ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dying

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dying


dying /'daiiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự chết

tính từ


  chết; hấp hối
at one's dying hour → lúc chết
  thốt ra lúc chết
  sắp tàn
dying years → những năm tàn

Các câu ví dụ:

1. The alligator incident came as Orlando reeled from a gunman killing 49 people at a gay nightclub in the city on Sunday before dying in a shoot-out with police.

Nghĩa của câu:

Vụ cá sấu xảy ra khi Orlando quay cuồng với một tay súng giết chết 49 người tại một hộp đêm dành cho người đồng tính trong thành phố vào Chủ nhật trước khi chết trong cuộc đấu súng với cảnh sát.


2. Not getting enough sleep can double the chances of dying from heart disease or stroke, particularly in people with risk factors like diabetes, obesity, high blood pressure and cholesterol, US researchers said Wednesday.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu Hoa Kỳ cho biết, ngủ không đủ giấc có thể tăng gấp đôi nguy cơ tử vong do bệnh tim hoặc đột quỵ, đặc biệt ở những người có các yếu tố nguy cơ như tiểu đường, béo phì, huyết áp cao và cholesterol.


3. At the start, Ngoc struggled to care for all her new animals, resulting in several dogs and cats dying.

Nghĩa của câu:

Lúc đầu, Ngọc phải vất vả chăm sóc tất cả những con vật mới của mình, dẫn đến một số con chó và mèo bị chết.


4. "This work (working as a blacksmith) takes too much strength, we are not healthy enough to do it, that's why it is dying out," he said.


5. Lan (R) and her colleagues understand that it is their duty to do whatever they can to save a patient's life even if they are already showing signs of dying and that reviving may require a miracle.


Xem tất cả câu ví dụ về dying /'daiiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…