dye /dai/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thuốc nhuộm
màu, màu sắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
a deep dye → màu thẫm
a crime of the blackest dye → tội ác đen tối nhất
động từ
nhuộn
to dye red → nhuộm đỏ
this stuff dows not dye well → loại vải len này nhuộm không ăn