ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ yes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng yes


yes /jes/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  vâng, phải, dạ, được, ừ, có, có chứ
to say yes or no → nói có hoặc không; nói được hay không
You didn't see him?   yes I did → anh không thấy nó à? có chứ

danh từ

, số nhiều yeses
  tiếng vâng dạ, tiếng ừ phải

Các câu ví dụ:

1. The thought strikes me: We have been fighting against the pandemic, yes, but in a way that we have also fought against the livelihoods of our people.

Nghĩa của câu:

Tôi nghĩ rằng: Chúng tôi đã chiến đấu chống lại đại dịch, đúng vậy, nhưng theo một cách mà chúng tôi cũng đã chiến đấu chống lại sinh kế của người dân chúng tôi.


2. Envoy Joseph Yun signed the document when he went to get Warmbier, Bolton told "Fox News Sunday" in an interview: "That's what I was told, yes.


3. "yes, it (the drug war) is necessary for the Philippines - not only for the Philippines but also other countries afflicted with the drug problem," the 57-year-old Filipino told AFP in a telephone interview.


Xem tất cả câu ví dụ về yes /jes/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…