eagerly
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
hăm hở, hăng hái, thiết tha
Các câu ví dụ:
1. It is an occasion eagerly awaited by everyone, but single women like Phuong do not look forward to being bombarded with the same questions, year after year, time after time.
Nghĩa của câu:Đây là dịp được tất cả mọi người háo hức chờ đợi, nhưng phụ nữ độc thân như Phương không mong chờ để bị dồn dập bởi những câu hỏi dồn dập, hết năm này qua năm khác, hết lần này đến lần khác.
2. On World Animal Day (October 4), dog activists and their owners eagerly joined the global movement to end animal testing in cosmetics organized by The Body Shop and Cruelty Free International.
Xem tất cả câu ví dụ về eagerly