ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Easy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Easy


Easy / tight monetary or fiscal policy

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Chính sách tiền tệ và tài khoá lỏng/chặt; Chính sách nới lỏng / thắt chặt tiền tệ hay thu chi ngân sách.

Các câu ví dụ:

1. Fluffy, soft and Easy to buy off the back of a bike: Vietnam's chicken feather dusters have ruled the roost for generations.

Nghĩa của câu:

Lướt, mềm và dễ mua sau xe đạp: Máy vặt lông gà của Việt Nam đã ngự trị gà trống từ bao đời nay.


2. In Dong Nai, for instance, businesses that allow overtime find it Easy to recruit workers, he says.

Nghĩa của câu:

Ví dụ, ở Đồng Nai, các doanh nghiệp cho phép làm thêm giờ rất dễ tuyển dụng lao động, ông nói.


3. net Getting the snails out of their shells is no Easy task for beginners.

Nghĩa của câu:

net Lấy những con ốc sên ra khỏi vỏ không phải là một nhiệm vụ dễ dàng đối với những người mới bắt đầu.


4. Tuan said handling in-flight thefts is not Easy without catching the thieves red-handed or having enough hard evidence against them.


5.   Photo by Thuan Vo Photographing birds in Fansipan is not Easy.


Xem tất cả câu ví dụ về Easy / tight monetary or fiscal policy

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…