Câu ví dụ:
In Dong Nai, for instance, businesses that allow overtime find it easy to recruit workers, he says.
Nghĩa của câu:Ví dụ, ở Đồng Nai, các doanh nghiệp cho phép làm thêm giờ rất dễ tuyển dụng lao động, ông nói.
Overtime
Ý nghĩa
@Overtime
- (Econ) Làm việc thêm ngoài giờ.
+ Số giờ làm việc quá tuần lễ làm việc tiêu chuẩn.