edge /edʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lưỡi, cạnh sắc (dao...); tính sắc
knife has no edge → dao này không sắc
bờ, gờ, cạnh (hố sâu...); rìa, lề (rừng, cuốn sách...)
đỉnh, sống (núi...)
(như) knife edge
(nghĩa bóng) tình trạng nguy khốn; lúc gay go, lúc lao đao
'expamle'>to be on edge
bực mình
dễ cáu
=to have the edge on somebody → (từ lóng) ở thế lợi hơn ai
'expamle'>to set someone's teeth on edge
làm cho ai bực mình; làm cho ai gai người; làm cho ai ghê tởm
to take the edge off one's appetite
làm cho ăn mất ngon
làm cho đỡ đói
to take the edge off someone's argument
làm cho lý lẽ của ai mất sắc cạnh
ngoại động từ
mài sắc, giũa sắt
viền (áo...); làm bờ cho, làm gờ cho, làm cạnh cho
xen (cái gì, câu...) vào, len (mình...) vào; dịch dần vào
=to edge one's way into a job → len lỏi vào một công việc gì
nội động từ
đi né lên, lách lên
to edge away
từ từ dịch xa ra
(hàng hải) đi xa ra
to edge off
mài mỏng (lưỡi dao...)
(như) to edge away
to edge on
thúc đẩy, thúc giục
@edge
cạnh biên
e. of a dihedral angle cạnh của một góc nhị diện
e. of a polyhedron cạnh của một đa diện
e. of regressioncạnh lùi
cupspidal e. mép lùi, cạnh lùi
lateral e. of a prism cạnh bên của một lăng trụ
leading e. (cơ học) cánh trước (máy bay)
Các câu ví dụ:
1. Salty fillings such as cheese, smoked chicken, sausage, and ham are often added and served with the edges partially folded in the middle.
Xem tất cả câu ví dụ về edge /edʤ/