elbow /elbou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khuỷu tay; khuỷu tay áo
góc, khuỷu (giống khuỷu tay)
'expamle'>at ssomeone's elbow
ở cạnh nách ai
to crock (lift) one's elbow
hay chè chén
out at elbows
sờn khuỷu, thủng khuỷu tay (áo)
nghèo xơ nghèo xác (người)
to rub elbows with someone
sát cánh với ai
=to rub elbow with death → suýt chết
'expamle'>up to the elbows in work
bận rộn, tối tăm mặt mũi
ngoại động từ
thúc (bằng) khuỷu tay, hích
=to elbow someone aside → thúc ai ra một bên
to elbow one's way through the crowd → thúc khuỷu tay đi lách qua đám đông
to elbow someone off (out off) something → hích ai ra khỏi cái gì, loại ai ra khỏi cái gì
nội động từ
lượn khúc (đường đi, sông...)