emergency /i'mə:dʤensi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tình trạng khẩn cấp
on emergency; in case of emergency → trong trường hợp khẩn cấp
(y học) trường hợp cấp cứu
to rise to the emergency
vững tay, đủ sức đối phó với tình thế
@emergency
trường hợp bất ngờ, sự hỏng bất ngờ
Các câu ví dụ:
1. "The Zika virus remains a highly significant and long term problem, but it is not any more a public health emergency of international concern," the world health body's emergency committee chair Dr.
Nghĩa của câu:Chủ tịch ủy ban khẩn cấp của cơ quan y tế thế giới Dr.
2. The WHO believes the "Zika virus and associated consequences remain a significant enduring public health challenge requiring intense action but no longer represent" a global health emergency, it said in a statement.
Nghĩa của câu:WHO tin rằng "vi rút Zika và các hậu quả liên quan vẫn là một thách thức sức khỏe cộng đồng lâu dài đáng kể đòi hỏi hành động mạnh mẽ nhưng không còn đại diện cho" tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu, tổ chức này cho biết trong một tuyên bố.
3. "Florida maintains an active public health emergency declaration in 38 counties," said the state's department of health spokeswoman Mara Gambineri.
Nghĩa của câu:Người phát ngôn Bộ Y tế Mara Gambineri cho biết: “Florida duy trì một tuyên bố khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng đang hoạt động ở 38 quận.
4. The World Health Organization (WHO) on Friday declared a global health emergency as the death toll reached 213, all of them in China.
Nghĩa của câu:Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) hôm thứ Sáu đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu vì số người chết lên tới 213 người, tất cả đều ở Trung Quốc.
5. A Vietnam Airlines flight from Japan to Vietnam was delayed by two hours and 20 minutes on Monday after a male Vietnamese passenger opened the emergency exit door without permission from the crew.
Nghĩa của câu:Một chuyến bay của Vietnam Airlines từ Nhật Bản đến Việt Nam đã bị hoãn hai giờ 20 phút vào thứ Hai sau khi một nam hành khách Việt Nam mở cửa thoát hiểm mà không được phép của phi hành đoàn.
Xem tất cả câu ví dụ về emergency /i'mə:dʤensi/