emotion /i'mouʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm
mối xúc động, mối xúc cảm
Các câu ví dụ:
1. , these individuals possess "a patriotism that puts country ahead of self; a patriotism which is not short, frenzied outbursts of emotion, but the tranquil and steady dedication of a lifetime.
Nghĩa của câu:, những cá nhân này sở hữu "một lòng yêu nước đặt đất nước lên trên bản thân mình; một lòng yêu nước không phải là cảm xúc bộc phát ngắn ngủi, điên cuồng, mà là sự cống hiến thầm lặng và vững chắc của cả cuộc đời.
Xem tất cả câu ví dụ về emotion /i'mouʃn/