ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ engages

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng engages


engage /in'geidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn
to engage oneself to do something → hứa hẹn làm gì
to become engaged to → hứa hôn với
  thuê (người ở); giữ trước (chỗ ngồi...)
  lấy (danh dự...) mà cam kết
  thu hút (sự chú ý...); giành được (tình cảm...); làm cho mát mẻ
  ((thường) động tính từ quá khứ) mắc bận
to be engaged in something → bận làm việc gì
  (quân sự) giao chiến, đánh nhau với
to engage the enemy in heavy fighting → đánh nhau với quân địch rất dữ dội
  (kỹ thuật) gài (số...)
  (kiến trúc) gắn vào tường; ghép (vật nọ với vật kia)

nội động từ


  (+ in) làm, tiến hành
to engage in politics → làm chính trị
to engage in business → kinh doanh
to engage in negotiations with someone → tiến hành thương lượng với ai
  (kỹ thuật) (+ with) gài, khớp (với)

Các câu ví dụ:

1. In our increasingly divergent, economically driven and unequal world, a liberal arts model engages in damage control.


Xem tất cả câu ví dụ về engage /in'geidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…