excuse /iks'kju:z/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lời xin lỗi; lý do để xin lỗi
lời bào chữa; lý do để bào chữa
a lante excuse; a poor excuse → lý do bào chữa không vững chắc
sự miễn cho, sự tha cho (nhiệm vụ gì)
ngoại động từ
tha lỗi, thứ lỗi, tha thứ, miễn thứ, lượng thứ, bỏ quá đi cho
excuse me → xin lỗi anh (chị...)
excuse my gloves → tôi không bỏ găng tay ra được xin anh bỏ quá đi cho
cố làm giảm lỗi của, cố làm giảm trách nhiệm của (ai, việc gì); bào chữa, giải tội cho (ai); là cớ để bào chữa cho
his youth excuses his siperficiality → tuổi trẻ là điều bào chữa cho sự nông nổi của anh ta
miễn cho, tha cho
to excuse someone a fine → miễn cho ai không phải nộp phạt
to excuse oneself → xin lỗi, cáo lỗi; xin phép cáo biệt; xin phép vắng mặt
Các câu ví dụ:
1. "We want flight attendants to know what they can do instead of feeling embarrassed about reporting the case, and in the end making excuses to tolerate these acts as many used to do before," she said.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi muốn các tiếp viên biết những gì họ có thể làm thay vì cảm thấy xấu hổ khi báo cáo vụ việc và cuối cùng viện cớ để dung túng cho những hành vi này như nhiều người đã từng làm trước đây", cô nói.
2. Many VnExpess readers recently said they do not want excuses and explanations but action against air pollution.
3. After hosting the SEA Games last December, the country was supposed to host the Para Games in January, but made financial excuses to move it to March.
Xem tất cả câu ví dụ về excuse /iks'kju:z/