execute /'eksikju:t/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành
thể hiện; biểu diễn (bản nhạc...)
(pháp lý) làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo...) (bằng cách ký vào, đóng dấu vào...)
hành hình
@execute
(Tech) chạy (chương trình), thi hành (chỉ thị) (đ)
@execute
chấp hành, thi hành, thực hành
Các câu ví dụ:
1. Masan Resources called the transaction "a strategic step" in executing its vision to become a leading vertically integrated high-tech industrial materials platform in the world as it moves into midstream tungsten products.
Nghĩa của câu:Masan Resources gọi giao dịch này là "một bước đi chiến lược" trong việc thực hiện tầm nhìn trở thành một nền tảng vật liệu công nghiệp công nghệ cao tích hợp theo chiều dọc hàng đầu trên thế giới khi chuyển sang sản xuất các sản phẩm vonfram trung nguồn.
Xem tất cả câu ví dụ về execute /'eksikju:t/