exemplify /ig'zemplifai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
minh hoạ bằng thí dụ; làm thí dụ cho
sao (một văn kiện)
@exemplify
chứng minh bằng ví dụ, lấy ví dụ
Các câu ví dụ:
1. "The stable outlook reflects our expectation that Vietnam's economy will continue to expand rapidly, exemplifying gradual improvements in its policymaking settings and underpinning credit metrics," the rating agency said in a release.
Nghĩa của câu:"Triển vọng ổn định phản ánh kỳ vọng của chúng tôi rằng nền kinh tế Việt Nam sẽ tiếp tục mở rộng nhanh chóng, thể hiện sự cải thiện dần dần trong các thiết lập hoạch định chính sách và củng cố các chỉ số tín dụng", cơ quan xếp hạng cho biết trong một thông cáo.
Xem tất cả câu ví dụ về exemplify /ig'zemplifai/