expansion /iks'pænʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mở rộng, sự bành trướng, sự phát triển, sự phồng ra; phần mở rộng
(kỹ thuật) sự giãn, sự nở; độ giãn, độ nở
(toán học) sự khai triển
expansion in series → khai triển thành chuỗi
@expansion
(vật lí); (toán kinh tế) sự mở rộng, sự khai triển
e. in to partial fractions khai triển thành phần thức đơn giản
e. (of a function) in a series sự khai triển thành chuỗi
e. of a determinant sự khai triển một định thức
e. of a function sự khai triển một hàm
asymptotic e. sự khai triển tiệm cận
binomial e. sự khai triển nhị thức
isothermal e. (vật lí) sự nở đẳng nhiệt
multinomial e. sự khai triển đa thức
orthogonal e. độ giãn nhiệt
Các câu ví dụ:
1. The expansion of H&M comes as major international brands set up shop in Vietnam to tap a rapidly growing fashion market.
Nghĩa của câu:Việc mở rộng H&M diễn ra khi các thương hiệu quốc tế lớn mở cửa hàng tại Việt Nam để khai thác thị trường thời trang đang phát triển nhanh chóng.
2. The clashes, in which demonstrators threw stones and police used tear gas and water cannon, underlined the depth of resentment at China's expansion felt by some local people, who feared they would be forced from their homes.
Nghĩa của câu:Các cuộc đụng độ, trong đó người biểu tình ném đá và cảnh sát sử dụng hơi cay và vòi rồng, nhấn mạnh chiều sâu của sự phẫn nộ trước sự bành trướng của Trung Quốc đối với một số người dân địa phương, những người lo sợ họ sẽ bị cưỡng chế khỏi nhà của họ.
3. 1 percent in the first quarter of this year, the slowest in three years, with the industrial sector suffering from its smallest expansion since 2011, the government said on Wednesday.
Nghĩa của câu:1% trong quý đầu tiên của năm nay, mức chậm nhất trong ba năm, với lĩnh vực công nghiệp đang chịu mức mở rộng nhỏ nhất kể từ năm 2011, chính phủ cho biết hôm thứ Tư.
4. The startup said in a statement that it plans to use the money from the group of investors, which include IMM Investment Corp and KB Investment, to fund its expansion.
Nghĩa của câu:Công ty khởi nghiệp cho biết trong một tuyên bố rằng họ có kế hoạch sử dụng tiền từ nhóm các nhà đầu tư, bao gồm IMM Investment Corp và KB Investment, để tài trợ cho việc mở rộng quy mô của mình.
5. It hovered just above the neutral 50-point mark which separates expansion from contraction on a monthly basis.
Xem tất cả câu ví dụ về expansion /iks'pænʃn/