ex. Game, Music, Video, Photography

The expansion of H&M comes as major international brands set up shop in Vietnam to tap a rapidly growing fashion market.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ h. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The expansion of H&M comes as major international brands set up shop in Vietnam to tap a rapidly growing fashion market.

Nghĩa của câu:

Việc mở rộng H&M diễn ra khi các thương hiệu quốc tế lớn mở cửa hàng tại Việt Nam để khai thác thị trường thời trang đang phát triển nhanh chóng.

h


Ý nghĩa

@h /eitʃ/
* danh từ, số nhiều Hs, H's /'eitʃiz/
- h, vật hình H

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…