expedition /,ekspi'diʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc viễn chinh; đội viễn chinh
cuộc thám hiểm; đoàn thám hiểm
cuộc hành trình, cuộc đi; đoàn người đi (trong cuộc hành trình)
tính chóng vánh, tính mau lẹ, tính khẩn trương
Các câu ví dụ:
1. To add value to these travel packages, homestay hosts go above and beyond to organize unique nightly expeditions such as fishing, oyster digging, and crab, shrimp, or mud creeper hunting.
Xem tất cả câu ví dụ về expedition /,ekspi'diʃn/