ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ facade

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng facade


facade /fə:sɑ:d/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mặt chính (nhà)
  bề ngoài vẻ ngoài, mã ngoài

Các câu ví dụ:

1. The bamboo facade is similar to the rattan walls in traditional houses in the countryside.

Nghĩa của câu:

Mặt tiền bằng tre tương tự như những bức tường mây trong những ngôi nhà truyền thống ở nông thôn.


2. The bamboo facade protects the house from the afternoon sun.

Nghĩa của câu:

Mặt tiền bằng tre bảo vệ ngôi nhà khỏi ánh nắng ban trưa.


3. The 68-square-meter house, located in southern Ba Ria-Vung Tau Province, was equipped with a double facade to diminish the impact of direct afternoon sunlight.


Xem tất cả câu ví dụ về facade /fə:sɑ:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…