Câu ví dụ:
The 68-square-meter house, located in southern Ba Ria-Vung Tau Province, was equipped with a double facade to diminish the impact of direct afternoon sunlight.
Nghĩa của câu:double
Ý nghĩa
@double /'dʌbl/
* tính từ
- đôi, hai, kép
=double chin+ cằm hai ngấn, cằm xị
=double bed+ giường đôi
=double note+ (âm nhạc) nốt đôi
- gập đôi
- nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái
=to play a double game+ (thể dục,thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt, lá trái
- gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi
=double ale+ xuất bia đôi
- (thực vật học) kép (hoa)
* danh từ
- cái gấp đôi, lượng gấp đôi
- bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác)
- (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt)
=mixed doubles+ trận đánh đôi nam nữ
- (sân khấu) người đóng thay thế (một vai)
- bóng ma, hồn (người chết hiện hình)
- sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông)
- (quân sự), (thể dục,thể thao) bước chạy đều
=to advance at the double+ tiến lên theo bước chạy đều
* phó từ
- đôi, gấp đôi, gấp hai
=to ride double+ cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa)
=to see double+ nhìn hoá hai
=to pay double for something+ giả tiền gấp đôi cái gì
- gập đôi, còng gập lại
=bent double with age+ lưng còng gập lại vì tuổi tác
* ngoại động từ
- làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi
=to double someone's wages+ tăng lương gấp đôi cho ai
=to double the work+ làm gấp đôi công việc
- ((thường) + up) gập đôi
=to double up a sheet of paper+ gập người làm đôi
- xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác
- (âm nhạc) tăng đôi
- (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế
=to double a part+ đóng thay thế một vai
=to double parts+ đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim
- nắm chặt (nắm tay)
=to double one's fist+ nắm chặt tay
- (hàng hải) đi quanh (mũi biển)
* nội động từ
- gấp đôi, tăng gấp đôi
- ((thường) + up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi
=to double up with pain+ đau gập người lại
- rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...)
- (quân sự); (thể dục,thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều
@double
- (máy tính) đôi, ghép