ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ faults

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng faults


fault /fɔ:lt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự thiếu sót; khuyết điểm
  điểm lầm lỗi; sự sai lầm
  tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm)
the fault was mine → lỗi ấy là tại tôi
who is in fault? → ai đáng chê trách?
  sự để mất hơi con mồi (chó săn)
to be at fault → mất hơi con mồi (chó săn); đứng lại ngơ ngác (vì mất hơi con mồi; (nghĩa bóng) ngơ ngác)
  (địa lý,ddịa chất) phay, đứt đoạn
  (điện học) sự rò, sự lạc
  (kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng
  (thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt)
to a fault
  vô cùng, hết sức, quá lắm
to find fault with
  không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc
with all faults
  (thương nghiệp) hư hỏng, mất mát người mua phải chịu

ngoại động từ


  chê trách, bới móc

nội động từ


  có phay, có đứt đoạn

@fault
  (máy tính) sự sai, sự hỏng
  incipient f. sự hỏng bắt đầu xuất hiện
  ironwork f. cái che thân (máy)
  sustained f. sự hỏng, ổn định
  transient f. sự hỏng không ổn định

Các câu ví dụ:

1. Last year Toyota Motor Vietnam recalled 20,000 cars in March and 11,300 cars in August, and over various airbag faults.


Xem tất cả câu ví dụ về fault /fɔ:lt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…