ex. Game, Music, Video, Photography

Last year Toyota Motor Vietnam recalled 20,000 cars in March and 11,300 cars in August, and over various airbag faults.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ faults. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Last year Toyota Motor Vietnam recalled 20,000 cars in March and 11,300 cars in August, and over various airbag faults.

Nghĩa của câu:

faults


Ý nghĩa

@fault /fɔ:lt/
* danh từ
- sự thiếu sót; khuyết điểm
- điểm lầm lỗi; sự sai lầm
- tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm)
=the fault was mine+ lỗi ấy là tại tôi
=who is in fault?+ ai đáng chê trách?
- sự để mất hơi con mồi (chó săn)
=to be at fault+ mất hơi con mồi (chó săn); đứng lại ngơ ngác (vì mất hơi con mồi; (nghĩa bóng) ngơ ngác)
- (địa lý,ddịa chất) phay, đứt đoạn
- (điện học) sự rò, sự lạc
- (kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng
- (thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt)
!to a fault
- vô cùng, hết sức, quá lắm
!to find fault with
- không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc
!with all faults
- (thương nghiệp) hư hỏng, mất mát người mua phải chịu
* ngoại động từ
- chê trách, bới móc
* nội động từ
- có phay, có đứt đoạn

@fault
- (máy tính) sự sai, sự hỏng
- incipient f. sự hỏng bắt đầu xuất hiện
- ironwork f. cái che thân (máy)
- sustained f. sự hỏng, ổn định
- transient f. sự hỏng không ổn định

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…