feasibility /,fi:zə'biliti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự có thể thực hành được, sự có thể thực hiện được, sự có thể làm được
tính tiện lợi
tính có thể tin được, tính có lợi
Các câu ví dụ:
1. Leading Vietnamese property conglomerates Vingroup and T&T will undertake feasibility studies for three metro lines planned for Hanoi if a proposal submitted by the city receives approval.
Nghĩa của câu:Tập đoàn bất động sản hàng đầu Việt Nam Vingroup và T & amp; T sẽ thực hiện nghiên cứu khả thi cho ba tuyến tàu điện ngầm được quy hoạch cho Hà Nội nếu một đề xuất do thành phố đệ trình nhận được sự chấp thuận.
2. Last November, over 90 percent of lawmakers voted in favor of a resolution on a feasibility study report to build Long Thanh International Airport.
Nghĩa của câu:Tháng 11 năm ngoái, hơn 90% các nhà lập pháp đã bỏ phiếu tán thành nghị quyết về báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng sân bay quốc tế Long Thành.
3. After that, the company made another announcement saying that it will facilitate the inventory and feasibility review from suppliers to provide customers with quality Vietnamese products.
4. The Ministry of Transport is working on a feasibility study for the high-speed railway project what would span 1,545 kilometers (960 miles) to connect Hanoi and Ho Chi Minh City.
Xem tất cả câu ví dụ về feasibility /,fi:zə'biliti/