ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ feet

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng feet


feet /fut/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều feet
  chân, bàn chân (người, thú...)
  bước chân, cách đi
swift of foot → có bước đi nhanh
  (quân sự) bộ binh
horse, foot and artillery → kỵ binh, bộ binh và pháo binh
  chân (giường, ghế, tường, núi...); bệ phía dưới, cuối
at the foot of a page → ở cuối trang
  phút (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0, 3048 m)
  âm tiết ((thơ ca))
  (thực vật học) gốc cánh (hoa)
  cặn bã ((thường) foot)
  đường thô ((thường) foots)
  (foots) (như) footlights
'expamle'>at someone's feet
  ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai
  đang cầu cạnh ai
to be (stand) on one's feet
  đứng thẳng
  lại khoẻ mạnh
  có công ăn việc làm, tự lập
to carry someone off his feet
  làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai
to fall on (upon) one's feet
  (xem) fall
to find (know) the length of someone's feet
  biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai
to have the ball at one's feet
  (xem) ball
to have feet of clay
  chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững
to have one food in the grave
  gần đất xa trời
to have (put, set) one's foot on the neck of somebody
  đè đầu cưỡi cổ ai
to keep one's feet
  (xem) feet
to measure anothers foot by one's own last
  suy bụng ta ra bụng người
to put one's foot down
  (xem) put
to put one's foot in it
  (xem) put
to put (set) someone back on his feet
  phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai
to set on foot
  (xem) set
with foat at foot
  đã đẻ (ngựa cái)
[with one's] feet foremost
  bị khiêng đi để chôn

ngoại động từ


  đặt chân lên
  thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất)
  (thông tục) thanh toán (hoá đơn)
  (thông tục) cộng, cộng gộp

nội động từ

, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
  đi bộ
  nhảy
to foot it
  (thông tục) nhảy, nhảy múa
  đi bộ
  chạy
to foot up
  lên tới, tới mức, tổng cộng tới
=the expenditure footed up to 3,000dd → tiền nộp phí tổn lên tới 3 000 đồng

Các câu ví dụ:

1. " The alligator was believed to be between 4 and 7 feet (1.

Nghĩa của câu:

"Người ta tin rằng con cá sấu dài từ 4 đến 7 feet (1.


2. Unaccustomed to long journeys, his feet soon became severely blistered.

Nghĩa của câu:

Không quen với những chuyến đi xa, đôi chân của anh sớm bị phồng rộp nghiêm trọng.


3. " Ice loss The total amount of ice in the Antarctic, if it all melted, would be enough to raise sea level 187 feet (57 meters).

Nghĩa của câu:

“Mất băng Tổng lượng băng ở Nam Cực, nếu tất cả tan chảy, sẽ đủ để nâng mực nước biển lên 187 feet (57 mét).


4. By far, the most ice in Antarctica is concentrated in the east, where there is enough sea ice to drove 170 feet of sea level rise, compared to about 17 feet in the entire West Antarctic ice sheet.

Nghĩa của câu:

Cho đến nay, phần lớn băng ở Nam Cực tập trung ở phía đông, nơi có đủ lượng băng biển để làm mực nước biển dâng cao 170 feet, so với khoảng 17 feet ở toàn bộ dải băng Tây Nam Cực.


5. Built on top of the Tu San cliff, the most beautiful location in all of Ma Pi Leng, the hotel came up after Meo Vac District authorities called for investors to build a place where tourists could rest their feet.

Nghĩa của câu:

Được xây dựng trên đỉnh của vách núi Tu Sản, vị trí đẹp nhất của Mã Pì Lèng, khách sạn ra đời sau khi chính quyền huyện Mèo Vạc kêu gọi nhà đầu tư xây dựng nơi nghỉ chân cho du khách.


Xem tất cả câu ví dụ về feet /fut/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…