felt /felt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nỉ, phớt
(định ngữ) bằng nỉ, bằng dạ, bằng phớt
felt hat → mũ phớt
ngoại động từ
kết lại thành nỉ; kết lại với nhau
bọc bằng nỉ
nội động từ
kết lại, bết xuống
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của feel
Các câu ví dụ:
1. Le Thanh Hieu, 26, of Tay ethnicity in the northern province of Cao Bang, said he felt terrible since many netizens mistakenly think these videos correctly reflect reality.
Nghĩa của câu:Lê Thanh Hiếu, 26 tuổi, dân tộc Tày, ở tỉnh Cao Bằng, cho biết anh cảm thấy rất kinh khủng khi nhiều cư dân mạng lầm tưởng những video này phản ánh đúng thực tế.
2. Thayer felt that the new Politburo should use the next four to five months to prepare for and hold elections to the National Assembly to complete the process of leadership transition, losing no time to allocate assignments to its members.
Nghĩa của câu:Thayer cảm thấy rằng Bộ Chính trị mới nên sử dụng bốn đến năm tháng tới để chuẩn bị và tổ chức các cuộc bầu cử Quốc hội để hoàn tất quá trình chuyển đổi lãnh đạo, không mất thời gian để phân bổ nhiệm vụ cho các thành viên.
3. Vietnam should act to reduce pollution, which he felt was a main problem.
Nghĩa của câu:Việt Nam nên hành động để giảm thiểu ô nhiễm, điều mà ông cảm thấy là một vấn đề chính.
4. Copernicus, who is from Arizona, said he was very touched by the welcome and felt "very lucky" to become the 15 millionth tourist to a country which was much more beautiful than he had imagined.
Nghĩa của câu:Copernicus, đến từ Arizona, cho biết anh rất xúc động trước sự chào đón và cảm thấy "rất may mắn" khi trở thành khách du lịch thứ 15 triệu đến một đất nước đẹp hơn anh tưởng tượng rất nhiều.
5. The clashes, in which demonstrators threw stones and police used tear gas and water cannon, underlined the depth of resentment at China's expansion felt by some local people, who feared they would be forced from their homes.
Nghĩa của câu:Các cuộc đụng độ, trong đó người biểu tình ném đá và cảnh sát sử dụng hơi cay và vòi rồng, nhấn mạnh chiều sâu của sự phẫn nộ trước sự bành trướng của Trung Quốc đối với một số người dân địa phương, những người lo sợ họ sẽ bị cưỡng chế khỏi nhà của họ.
Xem tất cả câu ví dụ về felt /felt/