ferry /'feri/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bến phà
phà
(pháp lý) quyền chở phà
ngoại động từ
chở (phà)
chuyên chở (hàng, người...) bằng phà; qua (sông...) bằng phà
(hàng không) lái (máy bay mới) ra sân bay
nội động từ
qua sông bằng phà
đi đi lại lại từ bên này sang bên kia sông (thuyền...)
Các câu ví dụ:
1. Most recently the Vam Cong Bridge between Dong Thap Province and Can Tho City opened in 2019 after six years of construction and repairs, and will replace the 100-year-old ferry service across the river.
Nghĩa của câu:Gần đây nhất, cầu Vàm Cống giữa tỉnh Đồng Tháp và TP Cần Thơ thông xe vào năm 2019 sau sáu năm xây dựng và sửa chữa, sẽ thay thế tuyến phà 100 năm tuổi qua sông.
2. Most recently, Vam Cong bridge between Dong Thap province and Can Tho city opened to traffic in 2019 after six years of construction and repair, which will replace the 100-year-old ferry route across the river.
3. The image of Nhung in an ao dai, recounting a love story on the Rach Mieu ferry has been imprinted on the hearts of many generations of fans.
Xem tất cả câu ví dụ về ferry /'feri/