Câu ví dụ:
The image of Nhung in an ao dai, recounting a love story on the Rach Mieu ferry has been imprinted on the hearts of many generations of fans.
Nghĩa của câu:generations
Ý nghĩa
@generation /,dʤenə'reiʃn/
* danh từ
- sự sinh ra, sự phát sinh ra
- thế hệ, đời
- (điện học) sự phát điện
@generation
- (Tech) thế hệ
@generation
- sự sinh ra, sự tạo thành, thế hệ
- g. of random numbers (xác suất) sự tạo ra các số ngẫu nhiên
- singular g. of a ruled surface đường kỳ dị của một mặt kẻ