count /kaunt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bá tước (không phải ở Anh) ((xem) earl)
sự đếm; sự tính
body count → việc đếm xác (sau một trận đánh)
tổng số
điểm trong lời buộc tội
sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ((cũng) count out)
'expamle'>to keep count of
biết đã đếm được bao nhiêu
to lose count of
không nhớ đã đếm được bao nhiêu
ngoại động từ
đếm; tính
kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến
=there were forty people there, not count ing the children → có bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em
coi là, coi như, chom là
to count oneself fortunate → tự coi là được may mắn
nội động từ
đếm, tính
to count from one to twenty → đếm từ 1 đến 20
có giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến
that doesn't count → chuyện ấy không đáng quan tâm đến
to count down
đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...)
to count on
to count upon
hy vọng ở, trông mong ở
to count out
để riêng ra, không tính vào (một tổng số)
đếm ra, lấy ra
tuyên bố bị đo ván (quyền Anh) (sau khi đã đếm đến 10 mà chưa dậy được)
hoãn họp (vì không đủ 40 người) (nghị viện Anh)
to count up
cộng sổ, tính sổ
to count the cost
tính toán hơn thiệt
to count as (for) dead (lost)
coi như đã chết (mất)
to count for much (little, nothing)
rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng
to count one's chickens before thay are hatched
(xem) chicken
@count
(Tech) đếm (d/đ); tính (d/đ); kiểm (đ)
@count
sự đếm; sự tính toán
Các câu ví dụ:
1. counting the dead in war zones is tricky but not impossible, and the handful of reports that have been done indicate staggering levels of killing.
2. Photo by Reuters/Lisa Marie David While stopped, the teachers lift the trolley off the tracks, allowing the use of the whiteboard for spelling lessons, and then move on to counting using flashcards.
Xem tất cả câu ví dụ về count /kaunt/