ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ counties

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng counties


county /'kaunti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hạt, tỉnh (đơn vị hành chính lớn nhất của Anh)
  (the county) nhân dân (một) hạt (tỉnh)
  đất (phong của) bá tước
county borough
  thành phố (trên 50 000 dân) tương đương một hạt (về mặt hành chính)
county family
  gia đình sống ở một hạt qua nhiều thế hệ
county town
  thị xã (nơi đóng cơ quan hành chính của hạt)

Các câu ví dụ:

1. "Florida maintains an active public health emergency declaration in 38 counties," said the state's department of health spokeswoman Mara Gambineri.

Nghĩa của câu:

Người phát ngôn Bộ Y tế Mara Gambineri cho biết: “Florida duy trì một tuyên bố khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng đang hoạt động ở 38 quận.


2. “Florida maintains an active public health emergency declaration in 38 counties,” said Health Ministry spokeswoman Mara Gambineri.


Xem tất cả câu ví dụ về county /'kaunti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…