ferry /'feri/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bến phà
phà
(pháp lý) quyền chở phà
ngoại động từ
chở (phà)
chuyên chở (hàng, người...) bằng phà; qua (sông...) bằng phà
(hàng không) lái (máy bay mới) ra sân bay
nội động từ
qua sông bằng phà
đi đi lại lại từ bên này sang bên kia sông (thuyền...)
Các câu ví dụ:
1. Although the shallow Diem Dien stream is small with a weak flow, it took the couple 10 years of ferrying soil and planting trees to form the 400-square-meter island.
Xem tất cả câu ví dụ về ferry /'feri/