fight /fait/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu
to give fight; to make a fight → chiến đấu
valiant in fight → dũng cảm trong chiến đấu
a sham fight → trận giả
(nghĩa bóng) sự mâu thuẫn, sự lục đục
khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng
to have fight in one yet → còn hăng
'expamle'>to show fight
kháng cự lại, chống cự lại
nội động từ
foughtđấu tranh, chiến đấu, đánh nhau
=to fight agianst imperialism → đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
to fight for independence → đấu tranh để giành độc lập
ngoại động từ
đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp...); tranh luận (một vấn đề gì)
to fight a battle → đánh một trận
điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh
cho (gà...) chọi nhau; cho (võ sĩ...) giao đấu
to fight down
đánh bại, đè bẹp
to fight it out
đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ
to light off
đánh lui
to fight something out
đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì
to fight shy of somebody
tránh xa ai
to fight one's way in life
đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống
Các câu ví dụ:
1. From May 1 to 15, frequency on the Hanoi - HCMC route can increase to 36 flights a day, and the number of return fights to Da Nang from Hanoi and HCMC can go up to 12.
Nghĩa của câu:Từ ngày 1-15 / 5, tần suất trên đường bay Hà Nội - TP HCM có thể tăng lên 36 chuyến / ngày và số chuyến khứ hồi đi Đà Nẵng từ Hà Nội và TP HCM có thể lên 12 chuyến.
Xem tất cả câu ví dụ về fight /fait/