find /faind/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tìm thấy (chồn, cáo, mỏ, vàng...)
a sure find → nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn...
vật tìm thấy
ngoại động từ
thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được
nhận, nhận được, được
to find favour → được chiếu cố
nhận thấy, xét thấy, thấy
how do you find yourself this morning? → sáng nay anh thấy người thế nào?
to find it necessary to do something → thấy cần thiết phải làm việc gì
thấy có (thời gian, can đảm...)
I can't find time to read → tôi không thấy có thời gian để đọc
to find courage to do something → thấy có can đảm để làm việc gì
nobody can find it in his heart to do that → không ai nỡ lòng nào mà làm việc đó
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tới, đạt tới, trúng
the blow found his chin → quả đấm trúng cằm hắn
cung cấp
to find someone in clothes → cung cấp cho ai quần áo
to be well found in food → được cung cấp đầy đủ về thức ăn
all found → được cấp đầy đủ cả ăn, ở, quần áo, ngoài lương ra (người ở)
(pháp lý) xác minh và tuyên bố (tội, tội giết người...)
to find somebody guilty → xác minh và tuyên bố ai có tội
to find out
khám phá ra, tìm ra
phát minh ra
giải (một vấn đề)
to find out about
hỏi về, tìm hiểu về
to find one's account in
lợi dụng
to find one's feet
đi đứng được
(nghĩa bóng) tự lực được
to find [a] true bill
(xem) bill
to find oneself
thấy được sở trường năng khiếu của mình
tự cung cấp cho mình
@find
tìm thấy
Các câu ví dụ:
1. Even though the feathers are easier to find, there's only about 10 families still making the dusters in Tho's Trieu Khuc village on the outskirts of Hanoi, once a renowned hub for the trade.
Nghĩa của câu:Mặc dù lông vũ dễ kiếm hơn, nhưng chỉ có khoảng 10 gia đình còn làm nghề làm lông vũ ở làng Thọ của Triều Khúc, ngoại thành Hà Nội, từng là một trung tâm buôn bán nổi tiếng.
2. His businesses underscore the need for Buddhist monks to find a livelihood outside the temple.
Nghĩa của câu:Các doanh nghiệp của ông nhấn mạnh sự cần thiết của các nhà sư Phật giáo để tìm kế sinh nhai bên ngoài ngôi chùa.
3. You can also choose from top restaurants without having to spend time reading a review, find discounts and book tables a the click of a button.
Nghĩa của câu:Bạn cũng có thể chọn từ các nhà hàng hàng đầu mà không cần phải mất thời gian đọc đánh giá, tìm các chương trình giảm giá và đặt bàn chỉ bằng một nút bấm.
4. " The post said the show initially intended for the participants to swim through the coral reefs to reach an area of rocks and sand to find clues, before going back on land to perform their tasks.
Nghĩa của câu:"Bài đăng cho biết ban đầu chương trình dự định cho những người tham gia bơi qua các rạn san hô để đến khu vực có đá và cát để tìm manh mối, trước khi quay trở lại đất liền để thực hiện nhiệm vụ của mình.
5. On December 7, two weeks after he lost Vang, a friend helped An find him again.
Nghĩa của câu:Vào ngày 7 tháng 12, hai tuần sau khi anh mất Vang, một người bạn đã giúp An tìm lại anh.
Xem tất cả câu ví dụ về find /faind/