ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ find

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 102 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Even though the feathers are easier to find, there's only about 10 families still making the dusters in Tho's Trieu Khuc village on the outskirts of Hanoi, once a renowned hub for the trade.

Nghĩa của câu:

Mặc dù lông vũ dễ kiếm hơn, nhưng chỉ có khoảng 10 gia đình còn làm nghề làm lông vũ ở làng Thọ của Triều Khúc, ngoại thành Hà Nội, từng là một trung tâm buôn bán nổi tiếng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. His businesses underscore the need for Buddhist monks to find a livelihood outside the temple.

Nghĩa của câu:

Các doanh nghiệp của ông nhấn mạnh sự cần thiết của các nhà sư Phật giáo để tìm kế sinh nhai bên ngoài ngôi chùa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. You can also choose from top restaurants without having to spend time reading a review, find discounts and book tables a the click of a button.

Nghĩa của câu:

Bạn cũng có thể chọn từ các nhà hàng hàng đầu mà không cần phải mất thời gian đọc đánh giá, tìm các chương trình giảm giá và đặt bàn chỉ bằng một nút bấm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. " The post said the show initially intended for the participants to swim through the coral reefs to reach an area of rocks and sand to find clues, before going back on land to perform their tasks.

Nghĩa của câu:

"Bài đăng cho biết ban đầu chương trình dự định cho những người tham gia bơi qua các rạn san hô để đến khu vực có đá và cát để tìm manh mối, trước khi quay trở lại đất liền để thực hiện nhiệm vụ của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. On December 7, two weeks after he lost Vang, a friend helped An find him again.

Nghĩa của câu:

Vào ngày 7 tháng 12, hai tuần sau khi anh mất Vang, một người bạn đã giúp An tìm lại anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. In Dong Nai, for instance, businesses that allow overtime find it easy to recruit workers, he says.

Nghĩa của câu:

Ví dụ, ở Đồng Nai, các doanh nghiệp cho phép làm thêm giờ rất dễ tuyển dụng lao động, ông nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The Ministry of Agriculture and Rural Development has instructed authorities to find a way to increase output of cashew plantations from 0.

Nghĩa của câu:

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã chỉ đạo các cơ quan chức năng tìm cách tăng sản lượng điều từ con số 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Prosecutors have said Vinh and Hoa will be investigated further to find out if they were involved in bribery and other forms of corruption.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên cho biết Vinh và Hoa sẽ bị điều tra thêm để tìm hiểu xem họ có liên quan đến hối lộ và các hình thức tham nhũng khác hay không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. BBQ paradise There are not many places in Vietnam where you can find a long menu of grilled dishes.

Nghĩa của câu:

Thiên đường BBQ Không có nhiều nơi ở Việt Nam mà bạn có thể tìm thấy một thực đơn các món nướng dài ngoằng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10.   Thuan too plans to find young, capable indie artists to collaborate with mainstream singers in upcoming projects.

Nghĩa của câu:

Thuận cũng có kế hoạch tìm kiếm những nghệ sĩ indie trẻ, có năng lực để hợp tác với các ca sĩ chính thống trong những dự án sắp tới.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…