Kết quả #1
finite /'fainait/
Phát âm
Xem phát âm finite »Ý nghĩa
tính từ
có hạn; có chừng; hạn chế
(ngôn ngữ học) có ngôi (động từ)
@finite
hữu hạn Xem thêm finite »
Kết quả #2
state /steit/
Phát âm
Xem phát âm state »Ý nghĩa
* đại từ
trạng thái, tình trạng
a precarious state of health → tình trạng sức khoẻ mong manh
in a bad state of repair → ở một tình trạng xấu
địa vị xã hội
(thông tục) sự lo lắng
he was in quite a state about it → anh ta rất lo ngại về vấn đề đó
quốc gia, bang
Southern States → những bang ở miền nước Mỹ
nhà nước, chính quyền
sự phô trương sang trọng, sự trang trọng, sự trọng thể, sự huy hoàng
to be welcomed in great state → được đón tiếp rất trọng thể
in state → với tất cả nghi tiết trọng thể
tập (trong sách chuyên đề)
(từ cổ,nghĩa cổ) ngai, bệ
'expamle'>to lie in state
quàn
tính từ
(thuộc) nhà nước
=state documents → những văn kiện của nhà nước
state leaders → những vị lãnh đạo nhà nước
(thuộc) chính trị
state prisoner → tù chính trị
state trial → sự kết án của nhà nước đối với hững tội chính trị
dành riêng cho nghi lễ; chính thức
state carriage → xe ngựa chỉ dùng trong các nghi lễ cổ truyền của Anh
state call → (thông tục) cuộc đi thăm chính thức
ngoại động từ
phát biểu, nói rõ, tuyên bố
to state one's opinion → phát biểu ý kiến của mình
định (ngày, giờ)
(toán học) biểu diễn bằng ký hiệu (một phương trình...)
@state
trạng thái, chế độ
absorbing s. (điều khiển học) trạng thái hút thu
aperiodic s. trạng thái không tuần hoàn
critical s. trạng thái tới hạn
ergodic s. trạng thái egođic
inaccessible s. (điều khiển học) trạng thái không đạt được
initial s. (điều khiển học) trạng thái trong
quasi stationary s. trạng thái tựa dừng
solid s. trạng thái rắn
stationary s. (vật lí) trạng thái dừng
steady s. [trạng thái, chế độ] ổn định
terminal s. trạng thái cuối
transinet s. trạng thái chuyển
zero s. (điều khiển học) trạng thái không Xem thêm state »
Kết quả #3
machine /mə'ʃi:n/
Phát âm
Xem phát âm machine »Ý nghĩa
danh từ
máy móc, cơ giới
người máy; người làm việc như cái máy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ quan đầu nâo, bộ máy chỉ đạo (của một tổ chức, một đảng phái chính trị)
xe đạp, xe đạp ba bánh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bơm cứu hoả
máy thay cảnh (ở sân khấu)
tính từ
(thuộc) máy móc
machine age → thời đại máy móc
bằng máy
machine winding → sự cuốn chỉ (vào ống) bằng máy
động từ
làm bằng máy, dùng máy
@machine
máy; cơ cấu; thiết bị; máy công cụ // sử dụng máy
accounting m. máy kế toán
analog m. thiết bị tương tự, thiết bị mô hình
book keeping m. máy kế toán
calculating m. máy tính, máy kế toán
card punching m. máy đục bìa
chess playing m. máy chơi cờ
clerical m. máy để bàn (giấy), máy kế toán
coin counting m. máy tính tiền tự động
data processing m. máy xử lý các số liệu
determinate m. máy xác định
digital m. máy tính chữ số
duplex calculating m. máy tính hai lần
intelligent m. máy thông minh
jet m. động cơ phản lực
logic(al) m. may lôgic
Markovian m. may Máckôp
parallel m. máy tác động song song
sampling m. nguồn số ngẫu nhiên
serial m. máy tác động nối tiếp
sound m. máy đã sửa chữa
synchoronous m. máy đồng bộ
tabulating m. máy lập bảng Xem thêm machine »