ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ machine

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng machine


machine /mə'ʃi:n/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  máy móc, cơ giới
  người máy; người làm việc như cái máy
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ quan đầu nâo, bộ máy chỉ đạo (của một tổ chức, một đảng phái chính trị)
  xe đạp, xe đạp ba bánh
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bơm cứu hoả
  máy thay cảnh (ở sân khấu)

tính từ


  (thuộc) máy móc
machine age → thời đại máy móc
  bằng máy
machine winding → sự cuốn chỉ (vào ống) bằng máy

động từ


  làm bằng máy, dùng máy

@machine
  máy; cơ cấu; thiết bị; máy công cụ // sử dụng máy
  accounting m. máy kế toán
  analog m. thiết bị tương tự, thiết bị mô hình
  book keeping m. máy kế toán
  calculating m. máy tính, máy kế toán
  card punching m. máy đục bìa
  chess playing m. máy chơi cờ
  clerical m. máy để bàn (giấy), máy kế toán
  coin counting m. máy tính tiền tự động
  data processing m. máy xử lý các số liệu
  determinate m. máy xác định
  digital m. máy tính chữ số
  duplex calculating m. máy tính hai lần
  intelligent m. máy thông minh
  jet m. động cơ phản lực
  logic(al) m. may lôgic
  Markovian m. may Máckôp
  parallel m. máy tác động song song
  sampling m. nguồn số ngẫu nhiên
  serial m. máy tác động nối tiếp
  sound m. máy đã sửa chữa
  synchoronous m. máy đồng bộ
  tabulating m. máy lập bảng

Các câu ví dụ:

1. The Armies Rifle Meet is an annual rifle, pistol and machine gun competition between Southeast Asian army forces that made its debut in Malaysia in 1991.

Nghĩa của câu:

Armies Rifle Meet là cuộc thi súng trường, súng lục và súng máy thường niên giữa các lực lượng quân đội Đông Nam Á, lần đầu tiên ra mắt tại Malaysia vào năm 1991.


2. Giang Thi Dua of Sin Chai village takes a bunch of rice plants to a threshing machine.

Nghĩa của câu:

Giàng Thị Dừa ở bản Sín Chải đưa bó lúa vào máy tuốt lúa.


3. Giang Thi Dua of Sin Chai village takes a bunch of rice plants to a threshing machine.

Nghĩa của câu:

Giàng Thị Dừa ở bản Sín Chải đưa bó lúa vào máy tuốt lúa.


4. The weapons, including machine guns capable of firing thousands of rounds a minute, were handed over at a ceremony in Manila that highlighted a decade-old American counter-terrorism assistance program to the Philippines worth about $150 million.


5. "In the next five to 10 years, blockchain will be one of the key technology industries, creating breakthroughs in economic development in the same way AI, machine Learning, or Cloud Computing have demonstrated over the past decade.


Xem tất cả câu ví dụ về machine /mə'ʃi:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…