flash /flæʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ánh sáng loé lên; tia
a flash of lightning → ánh chớp, tia chớp
a flash of hope → tia hy vọng
(hoá học) sự bốc cháy
giây lát
in a flash → trong giây lát
a flash of merriment → cuộc vui trong giây lát
sự phô trương
out of flash → cốt để phô trương
(điện ảnh) cảnh hồi tưởng ((cũng) flash back)
(quân sự) phù hiệu (chỉ đơn vị, sư đoàn...)
dòng nước nâng (xả xuống phía dưới đập để nâng mực nước)
tiếng lóng kẻ cắp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tin ngắn; bức điện ngắn
'expamle'>a flash in the pan
chuyện đầu voi đuôi chuột
người nổi tiếng nhất thời
nội động từ
loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng
=lightning flashes across the sky → chớp loé sáng trên trời
chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên
an idea flashed upon him → anh ta chợt nảy ra một ý kiến
'expamle'>it flashed upon me that
tôi chợt nảy ra ý kiến là
chạy vụt
=train flashes past → chuyến xe lửa chạy vụt qua
chảy ra thành tấm (thuỷ tinh)
chảy ào, chảy tràn ra (nước)
ngoại động từ
làm loé lên, làm rực lên
eyes flash fire → mắt rực lửa
to flash a smile at someone → toét miệng cười với ai
to flash one's sword → vung gươm sáng loáng
truyền đi cấp tốc, phát nhanh (tin)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khoe, phô, thò ra khoe
'expamle'>to flash a roll of money
thò ra khoe một tập tiền
làm (thuỷ tinh) chảy thành tấm
phủ một lần màu lên (kính)
cho nước chảy vào đầy
to flash in the pan
làm chuyện đầu voi đuôi chuột
to flash out (up)
nổi giận đùng đùng
tính từ
loè loẹt, sặc sỡ
giả
=flash money → tiền giả
lóng
ăn cắp ăn nẩy
Các câu ví dụ:
1. Team flash, Saigon Phantom and V Gaming are the top three teams of the national tournament Arena of Glory that took place earlier this month.
Nghĩa của câu:Team Flash, Saigon Phantom và V Gaming là 3 đội đứng đầu của giải đấu quốc gia Arena of Glory diễn ra hồi đầu tháng.
2. Floods claim 15 lives in central Vietnam Farmed lobsters and sweet snails in Xuan Canh Commune all went belly up in the flash flood that swept through Phu Yen Province.
Nghĩa của câu:Lũ cướp đi sinh mạng của 15 người ở miền Trung Việt Nam Tôm hùm nuôi và ốc ngọt ở xã Xuân Cảnh đều chết chìm trong trận lũ quét qua tỉnh Phú Yên.
3. flash floods triggered by 48-hour rains sent freshwater streaming into the coastal saltwater farms, triggering the die-off, said Nguyen Xuan Loc, a farmer with more than 30 years of experience raising lobsters in the commune.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Xuân Lộc, một nông dân có hơn 30 năm kinh nghiệm nuôi tôm hùm trong xã cho biết, lũ quét gây ra bởi những trận mưa kéo dài 48 giờ đã làm dòng nước ngọt tràn vào các trang trại nước mặn ven biển, gây ra tình trạng chết hàng loạt.
4. Four of the five fishermen who were swept away on Saturday in a flash flood in the central province of Quang Binh have been rescued.
Nghĩa của câu:Bốn trong số năm ngư dân đã bị cuốn trôi vào thứ Bảy trong trận lũ quét ở miền Trung tỉnh Quảng Bình đã được cứu.
5. Due to a combination with a cold wave, the south-central and Central Highlands regions will receive heavy rains and face the threat of landslide, flash floods and severe flooding.
Xem tất cả câu ví dụ về flash /flæʃ/