flavor /'fleivə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
+ (flavor) /'fleivə/vị ngon, mùi thơm; mùi vị
sweets with different flavour → kẹo với nhiều mùi vị khác nhau
(nghĩa bóng) hương vị phảng phất
a newspapers story with a flavour of romance → chuyện viết trên báo có phảng phất hương vị tiểu thuyết
ngoại động từ
cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị
to flavour soup with onions → cho hành để tăng thêm mùi vị của súp
(nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của, thêm thắt vào, thêm mắm thêm muối vào
Các câu ví dụ:
1. " The cakes have the original flavor of Hue, Vietnam's ancient capital which is well-known for its cakes.
Nghĩa của câu:“Bánh mang hương vị chính gốc của Huế, cố đô của Việt Nam, nơi được nhiều người biết đến với các loại bánh.
2. Overall, these dishes vary in flavor and garnishing from one region to another yet the authentic flavor of com hen adheres exclusively to the ancient capital.
Nghĩa của câu:Nhìn chung, những món ăn này khác nhau về hương vị và cách trang trí từ vùng này sang vùng khác nhưng hương vị đích thực của gà mái chỉ gắn bó với cố đô.
3. Similar to other varieties, this type of bot loc is made from tapioca starch with a shrimp and pork belly filling for flavor and aroma.
4. The shop also has sate chilis, which are made by sautéing minced chili peppers with salt, garlic, and sugar and have the typical pungent flavor of Central Vietnamese cuisine.
5. Notably, the stall uses fresh curry instead of powder to create its signature flavor.
Xem tất cả câu ví dụ về flavor /'fleivə/