Câu ví dụ:
Notably, the stall uses fresh curry instead of powder to create its signature flavor.
Nghĩa của câu:stall
Ý nghĩa
@stall /stɔ:l/
* danh từ
- chuồng (ngựa, trâu bò); ngăn chuồng
- ngăn (hầm mỏ than)
- quầy, bàn bày hàng
- quán bán hàng
- gian triển lãm
- chỗ ngồi trước sân khấu
- (tôn giáo) ghế ngồi ở chỗ hát kinh (trong nhà thờ)
- chức vị giáo sĩ
- (hàng không) tình trạng tròng trành (vì tốc độ giảm)
* ngoại động từ
- nhốt vào chuồng để vỗ béo (súc vật)
- ngăn (chuồng) thành nhiều ngăn
* nội động từ
- bị nhốt trong ngăn chuồng
- sa lầy (trong bùn, tuyết) (ngựa, xe bò)
- ngừng chạy, chết (máy ô tô)
- (hàng không) tròng trành (vì tốc độ giảm)
* danh từ
- cò mồi kẻ cắp (tên kẻ cắp chuyên làm lạc hướng mọi người để cho đồng bọn ăn cắp hay chạy trốn)
- đòn phép đánh lừa, mẹo lảnh tránh
* nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tránh, né, nói lảng (trong khi nói chuyện)
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngăn cản, ngăn trở; trì hoãn
- ((thường) + off) dùng mẹo lảng tránh để trì hoãn, dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi...
=he could no longer stall off his creditors+ hắn không thể dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi những chủ nợ được nữa