flea /flea/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) con bọ chét
to flay a flea the hide and tallow
to skin a flea for its hide
rán sành ra mỡ, keo cú bủn xỉn
a flea for in one's ear
(thông tục) sự khiển trách nặng nề
sự từ chối phũ phàng; sự cự tuyệt phũ phang
to go away with a flea in one's ear
bị khiển trách nặng nề
to send somebody away with a flea in his ear
(xem) ear