fledgling /fledgling/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chim non mới ra ràng
(nghĩa bóng) người non nớt, người thiếu kinh nghiệm
Các câu ví dụ:
1. Photo by AFP/MananVatsyayana The tragedy has shaken the fledgling rave scene in Hanoi, a city better known for its sleepy colonial charm than raging nightlife.
2. The fledgling Vietnamese cold storage market was worth $169 million in 2019, it said.
Xem tất cả câu ví dụ về fledgling /fledgling/