fledge /fledge/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
nuôi cho đủ lông đủ cánh để bay
trang trí bằng lông; lót lông (vào tổ)
gài tên vào (tên bắn...)
Các câu ví dụ:
1. According to Nguyen Van Nhiem, chairman of Vietnam Film Distribution Association, without timely government support, Vietnamese cinemas and private film producers may face bankruptcy en masse, weakening the fledging local movie industry.
Xem tất cả câu ví dụ về fledge /fledge/