ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fleet

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fleet


fleet /fleet/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đội tàu, hạm đội
  đội máy bay, phi đội
  đoàn tàu, đoàn xe (của ai)
'expamle'>the fleet
  hải quân
Fleet Air Arm
  binh chủng không quân (của hải quân Anh)
fleet of the desert
  đoàn lạc đà trên sa mạc

danh từ


  vịnh nhỏ

tính từ


  (thơ ca) (văn học) nhanh, mau, mau chóng, nhanh chóng
=a fleet horse → ngựa phi nhanh
to be fleet of foot → nhanh chân
  nông cạn
* phó từ
  nông
to plough fleet → cày nông

nội động từ


  biến, lướt qua, lướt nhanh
  bay nhanh

Các câu ví dụ:

1. Vietravel Airlines would operate both domestic and international flights using Airbus or Boeing aircraft, starting with a fleet of three and gradually expanding to eight aircraft by the fifth year.

Nghĩa của câu:

Vietravel Airlines sẽ khai thác cả các chuyến bay nội địa và quốc tế bằng máy bay Airbus hoặc Boeing, bắt đầu với đội bay 3 chiếc và dần dần mở rộng lên 8 chiếc vào năm thứ 5.


2. The fleet of "dredging boats" moving in the shadow of "twilight of theirs term" has become a haunting specter.

Nghĩa của câu:

Những đoàn thuyền “tàu cuốc” di chuyển trong bóng tối “tranh tối tranh sáng của mình” đã trở thành một bóng ma đầy ám ảnh.


3. Leading buyer 'disappointed' Emirates, which had built its global brand around the A380 and Boeing 777 and which also has 100 of the Airbus superjumbos in its fleet, said it was disappointed by the closure.


4. Indonesia has a patchy aviation safety record and President Joko Widodo promised to review the country's aging air force fleet last year after a military transport plane crashed killing more than 100 people.


5. The new fleet of mini-busses ready to take to the streets for a trial run.


Xem tất cả câu ví dụ về fleet /fleet/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…