floor /floor/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sàn (nhà, cầu...)
dirt floor → sàn đất
tầng (nhà)
đáy
the ocean floor → đáy đại dương
phòng họp (quốc hội)
quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị)
to give somebody the floor → để cho ai phát biểu ý kiến
to take the floor → phát biểu ý kiến
giá thấp nhất
'expamle'>to cross the floor of the House
vào đảng phái khác
to mop the floor with someone
mop
ngoại động từ
làm sàn, lát sàn
=to floor a room with pine boards → lát sàn bằng ván gỗ thông
đánh (ai) ngã, cho (ai) đo ván
làm rối trí, làm bối rối
the question floored him → câu hỏi làm anh ta rối trí không trả lời được
bảo (học sinh không thuộc bài) ngồi xuống
vượt qua thắng lợi
to floor the paper → làm được bài thi
@floor
sàn, đáy