Floor
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Sàn.
+ Giới hạn sự đi xuống của sản lượng theo lý thuyết CHU KỲ KINH DOANH.
Các câu ví dụ:
1. The first Floor consists of a parking lot and entertainment area.
Nghĩa của câu:Tầng 1 gồm sân để xe và khu vui chơi giải trí.
2. The worship area, living space and 65m2 garden are on the second Floor with a view of nearby paddy fields.
Nghĩa của câu:Khu vực thờ cúng, không gian sinh hoạt và sân vườn rộng 65m2 nằm trên tầng 2 với tầm nhìn ra cánh đồng lúa gần đó.
3. A bathroom on the second Floor has a large window that adds to the luxury of a relaxing bath.
Nghĩa của câu:Một phòng tắm trên tầng 2 có cửa sổ lớn càng làm tăng thêm sự sang trọng khi tắm thư giãn.
4. About twenty workers were at the site at the time installing a concrete ceiling on the first Floor of the house in Binh Dinh's Quy Nhon Town, when the scaffold suddenly collapsed.
Nghĩa của câu:Khoảng 20 công nhân có mặt tại hiện trường khi lắp đặt trần bê tông ở tầng 1 của ngôi nhà ở thị xã Quy Nhơn, Bình Định thì giàn giáo bất ngờ đổ sập.
5. Nguyen Doan Quynh Nam won the silver medal in the Floor exercise category, and Vietnamese-American Nguyen Tienna Katelyn grabbed a bronze in the balance beam challenge.
Xem tất cả câu ví dụ về Floor