Câu ví dụ:
The worship area, living space and 65m2 garden are on the second floor with a view of nearby paddy fields.
Nghĩa của câu:Khu vực thờ cúng, không gian sinh hoạt và sân vườn rộng 65m2 nằm trên tầng 2 với tầm nhìn ra cánh đồng lúa gần đó.
Floor
Ý nghĩa
@Floor
- (Econ) Sàn.
+ Giới hạn sự đi xuống của sản lượng theo lý thuyết CHU KỲ KINH DOANH.