ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pad

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pad


pad /pæd/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ lóng) đường cái
gentleman (knight, squire) of the pad → kẻ cướp đường
  ngựa dễ cưỡi ((cũng) pad nag)

động từ


  đi chân, cuốc bộ
to pad it; to pad the hoof → (từ lóng) cuốc bộ

danh từ


  cái đệm, cái lót; yên ngựa có đệm
  tập giấy thấm; tập giấy (viết, vẽ)
  lõi hộp mực đóng dấu
  cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong...)
  gan bàn chân (loài vật); bàn chân (thỏ, cáo...)

ngoại động từ


  đệm, lót, độn (áo...)
  ((thường) + out) nhồi nhét những thứ thừa (đầy câu, đầy sách...)
to pad a sentence out → nhồi nhét những thứ thừa đầy câu
padded cell
  buồng có tường lót đệm (để nhốt người điên)

danh từ


  giỏ (dùng làm đơn vị đo lường)

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ ăn chơi; tiệm hút

Các câu ví dụ:

1. 16 indicated “no significant dismantlement activity” at either the site’s engine test stand or launch pad since Aug.

Nghĩa của câu:

16 chỉ ra “không có hoạt động tháo dỡ đáng kể nào” tại bệ thử động cơ hoặc bệ phóng của công trường kể từ tháng 8.


2. It is designed to sail at a maximum speed of 21 nautical miles per hour in a range of 5,000 nautical miles in 40 days at sea and equipped with modern guns, other advanced weapons and a helicopter-landing pad aboard.


3. The faulty pad has both sides not matching the position it was placed in, according to the metro line's investor, HCMC Management Authority for Urban Railways.


4. The faulty pad is also on the elevated section of the line, which runs 19.


5. However, the contractor made no mentions of how the pad had fallen and how it would affect the life and safety of the project.


Xem tất cả câu ví dụ về pad /pæd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…