ex. Game, Music, Video, Photography

It is designed to sail at a maximum speed of 21 nautical miles per hour in a range of 5,000 nautical miles in 40 days at sea and equipped with modern guns, other advanced weapons and a helicopter-landing pad aboard.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ designed. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

It is designed to sail at a maximum speed of 21 nautical miles per hour in a range of 5,000 nautical miles in 40 days at sea and equipped with modern guns, other advanced weapons and a helicopter-landing pad aboard.

Nghĩa của câu:

designed


Ý nghĩa

@design /di'zain/
* danh từ
- đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
=the design of a machine+ bản đồ án thiết kế một cái máy
=the design of a book+ đề cương một quyển sách
- ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ
=by (with) design+ với ý định; với mục đích; cố ý để
=whether by accident or design+ vô tình hay hữu ý
=with a design to+ nhằm mục đích để
=to have designs on (against) somebody+ có mưu đồ ám hại ai
- kế hoạch
- cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí
=a beautiful design of flowers+ cách cắm hoa đẹp mắt
- kiểu, mẫu, loại, dạng
=cars of laters design+ xe ô tô kiểu mới nhất
- khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra (mưu kế...); sự sáng tạo
* ngoại động từ
- phác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật)
- có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ
=to design to do (doing) something+ dự định làm việc gì
=we did not design this result+ chúng tôi không dự kiến kết quả thế này
- chỉ định, để cho, dành cho
=this little sword was not designed for real fighting+ thanh gươm nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự
* nội động từ
- làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án

@design
- (Tech) thiết kế (d); đề án, đồ án; thiết kế (đ)

@design
- thiết kế; dự án

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…