gun
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
súng
phát đại bác
<lóng> súng lục
người chơi súng thể thao, người chơi súng săn; người đi săn
<thể> súng lệnh
<kỹ> bình sơn xì
ống bơm thuốc trừ sâu
<lóng> kẻ cắp, kẻ trộm
* động từ
(+for, after) săn lùng, truy nã
Các câu ví dụ:
1. The governor's proposals come amid a reignited national debate on gun rights, led in part by some of the student survivors of last week's massacre, ranked as the second deadliest U.
Nghĩa của câu:Các đề xuất của thống đốc được đưa ra trong bối cảnh một cuộc tranh luận quốc gia về quyền sử dụng súng đang bùng nổ, một phần do một số học sinh sống sót sau vụ thảm sát tuần trước, được xếp hạng là người Mỹ chết chóc thứ hai.
2. The Armies Rifle Meet is an annual rifle, pistol and machine gun competition between Southeast Asian army forces that made its debut in Malaysia in 1991.
Nghĩa của câu:Armies Rifle Meet là cuộc thi súng trường, súng lục và súng máy thường niên giữa các lực lượng quân đội Đông Nam Á, lần đầu tiên ra mắt tại Malaysia vào năm 1991.
3. Vietnam does not allow gun ownership among civilians, and shooting incidents are uncommon.
Nghĩa của câu:Việt Nam không cho phép dân thường sở hữu súng, và các vụ nổ súng là không phổ biến.
4. Capitol and the sit-in underscored how sensitive the gun control issue became after this month's Florida attack, the deadliest mass shooting in modern U.
Nghĩa của câu:Capitol và hội đồng đã nhấn mạnh vấn đề kiểm soát súng trở nên nhạy cảm như thế nào sau cuộc tấn công ở Florida vào tháng này, vụ xả súng hàng loạt chết chóc nhất ở nước Mỹ hiện đại.
5. that this individual had acquired a gun licence and acquired weapons of that range, then obviously I think people will be seeking change, and I'm committing to that," she said.
Nghĩa của câu:rằng cá nhân này đã có giấy phép sử dụng súng và sở hữu vũ khí có tầm bắn đó, thì rõ ràng tôi nghĩ mọi người sẽ tìm kiếm sự thay đổi, và tôi cam kết với điều đó, "cô nói.
Xem tất cả câu ví dụ về gun