Câu ví dụ:
Capitol and the sit-in underscored how sensitive the gun control issue became after this month's Florida attack, the deadliest mass shooting in modern U.
Nghĩa của câu:Capitol và hội đồng đã nhấn mạnh vấn đề kiểm soát súng trở nên nhạy cảm như thế nào sau cuộc tấn công ở Florida vào tháng này, vụ xả súng hàng loạt chết chóc nhất ở nước Mỹ hiện đại.
sit
Ý nghĩa
@sit /sit/
* nội động từ sat
- ngồi
=to sit round the fire+ ngồi xung quanh lửa
=to sit still+ ngồi yên
=to sit in state+ ngồi chễm chệ, ngồi oai vệ
=to sit tight+ (thông tục) ngồi lỳ; không lay chuyển, không nhượng bộ; nghiến răng rán sức
=to sit for an examination+ đi thi
- đậu (chim)
- ấp (gà mái)
=sitting hen+ gà đang ấp
=the hen wants to sit+ gà muốn ấp
- họp, nhóm họp
=Parliament is sitting+ quốc hội đang họp
- vừa, hợp (quần áo)
=dress sits well+ quần áo vừa vặn
* ngoại động từ
- ngồi, cưỡi
=to sit a horse well+ ngồi vững trên lưng ngựa
- đặt (đứa trẻ) ngồi
=to sit a child on the table+ đặt đứa bé ngồi lên bàn
!to sit down
- ngồi xuống
!to sit for
- đại diện cho
=to sit for Hanoi+ đại diện cho Hà nội (quốc hội)
- ngồi làm mẫu (cho hoạ sĩ vẽ)
!to sit in
- tham gia, dự vào
- (thông tục) trông trẻ
- biểu tình ngồi
!to sit on (upon)
- ngồi họp bàn về
!to sit on (upon)
- (từ lóng) trấn áp, đàn áp
!to sit out
- không tham gia (nhảy...)
- ngồi cho đến hết buổi (thuyết trình...)
!to sit over
- (đánh bài) ngồi tay trên
- ở thế lợi
!to sit under
- ngồi nghe giảng đạo
!to sit up
- ngồi dậy
- đứng lên hai chân sau (chó)
- (thông tục) giật mình, ngạc nhiên
!to sit at home
- ngồi nhà; ăn không ngồi rồi
!to sit down hard on a plan
- cương quyết chống một kế hoạch
!to sit down under a abuse
- cúi đầu chịu nhục; ngậm bồ hòn làm ngọt
!to sit somebody out
- ngồi lâu hơn ai
!to sit up late
- thức khuya
!to make somebody sit up
- (thông tục) bắt ai làm việc vất vả; làm cho ai đau; làm ai phải ngạc nhiên
!to sit up and take notice
- (thông tục) đột nhiên có cái gì làm cho mình phải chú ý
!to sit well
- ngồi đúng tư thế (trên mình ngựa)
!food sits heavily on the stomach
- thức ăn lâu tiêu
!his principles sit loosely on him
- anh ta không theo đúng những nguyên tắc của mình
!sits the wind there?
- có phải ở đấy không?
- có phải tình hình như thế không?