ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ underscore

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng underscore


underscore /'ʌndəlain/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đường gạch dưới (một chữ...)
  (sân khấu) dòng quảng cáo (dưới một bức tranh quảng cáo kịch)

ngoại động từ

+ (underscore)
/,ʌndə'skɔ:/
  gạch dưới
to underline a sentence → gạch dưới một câu
  dằn giọng, nhấn mạnh

Các câu ví dụ:

1. His businesses underscore the need for Buddhist monks to find a livelihood outside the temple.

Nghĩa của câu:

Các doanh nghiệp của ông nhấn mạnh sự cần thiết của các nhà sư Phật giáo để tìm kế sinh nhai bên ngoài ngôi chùa.


Xem tất cả câu ví dụ về underscore /'ʌndəlain/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…