core /kɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lõi, hạch (quả táo, quả lê...)
điểm trung tâm, nòng cốt, hạt nhân
the core of a subject → điểm trung tâm của một vấn đề, điểm chính của một vấn đề
the core of an organization → nòng cốt của một tổ chức
lõi dây thừng
(kỹ thuật) nòng, lõi, ruột
(nghĩa bóng) đáy lòng, thâm tâm, nơi thầm kín nhất
in my heart's core → tận đáy lòng tôi
rotten to the core → thối nát đến tận xương tuỷ
ngoại động từ
lấy lõi ra, lấy nhân ra
@core
(Tech) lõi (từ), nhẫn từ, bộ nhớ; ruột (cáp), tâm
@core
lõi; thực chất, bản chất
c. of sequence (giải tích) lõi của một dãy
ferrite c. (máy tính) lõi ferit
head c. (máy tính) lõi của đầu cái đề ghi
ring shaped c. (máy tính) lõi vành, lõi khuyên
saturable c. (máy tính) cuộn bão hoà
toroidal c. lõi phỏng tuyến
Các câu ví dụ:
1. “The Iran deal is defective at its core.
Nghĩa của câu:“Thỏa thuận Iran có khiếm khuyết ở cốt lõi của nó.
2. Protecting "the dignity of the national anthem" will help "promote patriotism and nurture socialist core values", says the new law passed by the National People's Congress (NPC).
Nghĩa của câu:Bảo vệ "phẩm giá của bài quốc ca" sẽ giúp "thúc đẩy lòng yêu nước và nuôi dưỡng các giá trị cốt lõi xã hội chủ nghĩa", luật mới được Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (NPC) thông qua cho biết.
3. “Our main mission is to secure the direct and absolute leadership of the Party over the police force,” said Trong, who joined the seven-strong Party Standing Committee of the People’s Public Security Force, the core of Vietnam’s police, in 2015.
Nghĩa của câu:“Nhiệm vụ chính của chúng tôi là bảo đảm sự lãnh đạo trực tiếp và tuyệt đối của Đảng đối với lực lượng Công an”, ông Trọng, người tham gia Ban Thường vụ Đảng ủy Công an nhân dân, nòng cốt là lực lượng Công an Việt Nam năm 2015, cho biết.
4. "KardiaChain’s dual network node is one of the core technologies that carry cryptographic proof across blockchains.
5. Brown, who said, "At its core, YSEALI is about training, mentoring, and empowering young people and strengthening human-to-human relationships.
Xem tất cả câu ví dụ về core /kɔ:/